Characters remaining: 500/500
Translation

attagène

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "attagène" (danh từ giống đực) có nghĩa là "bọ đuôi chổi" trong tiếng Việt. Đâymột loại côn trùng thuộc họ bọ đuôi chổi, được biết đến với đặc điểm là có cơ thể dài thường sống trong môi trường ẩm ướt.

Định nghĩa Đặc điểm:
  • Attagènemột loại bọ bạn thường thấy trong những khu vực độ ẩm cao, như dưới các tảng đá hoặc trong bùn.
  • Chúng thường màu sắc sáng khả năng di chuyển nhanh chóng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "J'ai trouvé un attagène sous une pierre." (Tôi đã tìm thấy một con bọ đuôi chổi dưới một viên đá.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Les attagènes jouent un rôle important dans l'écosystème en décomposant la matière organique." (Bọ đuôi chổi đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái bằng cách phân hủy chất hữu cơ.)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Attagène" là một từ duy nhất để chỉ loại bọ này, không biến thể khác.
  • Từ gần giống: Bạn có thể gặp từ "insecte" (côn trùng) để chỉ chung các loại côn trùng, nhưng không chỉ định loại nào.
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ có thể được coi là đồng nghĩa nhưng không hoàn toàn chính xác chúng chỉ định những loại côn trùng khác nhau. Ví dụ:
    • "Coléoptère" (bọ cánh cứng) - Một nhóm côn trùng lớn, nhưng không phải lúc nào cũng bao gồm bọ đuôi chổi.
Cụm từ thành ngữ:

Hiện tại, không cụm từ hay thành ngữ đặc biệt nào liên quan đến "attagène". Tuy nhiên, bạn có thể tìm thấy các thành ngữ trong tiếng Pháp liên quan đến côn trùng như: - "Avoir des papillons dans le ventre" ( bướm trong bụng) - Ý nói về cảm giác hồi hộp hay lo lắng.

Kết luận:

"Attagène" là một từ thú vị trong tiếng Pháp, liên quan đến thế giới tự nhiên côn trùng. Khi học từ này, bạn không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còncơ hội tìm hiểu thêm về sinh thái môi trường sống của các loài động vật.

danh từ giống đực
  1. (động vật học) bọ đuôi chổi

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "attagène"