Characters remaining: 500/500
Translation

armer

Academic
Friendly

Từ "armer" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "vũ trang" hoặc "trang bị vũ khí". Đâymột động từ ngoại, có nghĩa cần một tân ngữ đi kèm để chỉ đối tượng bị ảnh hưởng bởi hành động. Dưới đâymột số cách sử dụng định nghĩa chi tiết về từ này.

1. Nghĩa chính:
  • Vũ trang: "Armer" có thể được sử dụng để chỉ hành động trang bị vũ khí cho ai đó hoặc cho một nhóm người.
    • Ví dụ:
2. Nghĩa chuyển:
  • Công việc chuẩn bị: "Armer" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật, chẳng hạn như việc chuẩn bị cho một công trình xây dựng.
    • Ví dụ:
3. Nghĩa khác:
  • Trang bị cho máy móc: "Armer" còn có thể chỉ việc chuẩn bị cho một thiết bị hoạt động.

    • Ví dụ:
  • Cấp cho lợi khí: Trong một số trường hợp, "armer" cũng có thể được hiểu theo nghĩa "cung cấp cho ai đó sức mạnh hoặc công cụ để chống lại điều đó".

    • Ví dụ:
4. Các biến thể cách sử dụng:
  • Armer qqn chevalier: Phong ai làm hiệp sĩ.
  • Armer qqn contre qqn: Giục ai tấn công ai.
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Équiper: có nghĩa là "trang bị", nhưng thường không chỉ về vũ khí có thể áp dụng cho nhiều loại trang bị khác.
    • Ví dụ: Équiper une équipe - Trang bị cho một đội (về dụng cụ, thiết bị).
6. Thành ngữ cụm động từ:
  • Armer jusqu'aux dents: Nghĩa là "vũ trang đến tận răng", chỉ việc được trang bị rất nhiều vũ khí.
  • Armer un appareil: Có thể hiểu là "chuẩn bị một thiết bị", thường dùng trong ngữ cảnh công nghệ hoặc điện tử.
7. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "armer", cần chú ý đến ngữ cảnh được áp dụng để tránh nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống nhau.

ngoại động từ
  1. trang bị vũ khí cho, vũ trang cho
    • Armer les recrues
      trang bị vũ khí cho tân binh
    • Il y a assez d'armes dans cet arsenal pour armer des milliers d'hommes
      binh công xưởng này đủ vũ khí để vũ trang cho hàng nghìn người
  2. cho cốt vào, cho khung vào
    • Armer une poutre de bandes de fer
      cạp sắt vào một cái
    • Armer le béton
      cho cốt thép vào tông
  3. lên cò (súng), lên máy (máy ảnh...)
  4. trang bị (tàu ..)
  5. cấp cho lợi khí
    • Le marxisme nous arme contre les erreurs
      chủ nghĩa Mác cấp cho ta lợi khí chống những sai lầm
  6. armer qqn chevalier+ phong ai làm hiệp sĩ
    • armer qqn contre qqn
      giục ai tấn công ai

Comments and discussion on the word "armer"