Characters remaining: 500/500
Translation

apparaître

Academic
Friendly

Từ "apparaître" trong tiếng Phápmột nội động từ, có nghĩa là "hiện ra" hoặc "xuất hiện". Đâymột từ rất thông dụng nhiều cách sử dụng khác nhau trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ "apparaître", kèm theo ví dụ phân tích các biến thể của .

Định nghĩa
  • "Apparaître": Xuất hiện, hiện ra. Từ này thường được dùng để chỉ sự xuất hiện của một sự vật, hiện tượng, hoặc một người nào đó.
Ví dụ sử dụng
  1. Sự xuất hiện của một sự vật:

    • Exemple: Cette espèce a apparu à l'ère tertiaire.
  2. Sự xuất hiện trong một bối cảnh cụ thể:

    • Exemple: Les magiciens faisaient apparaître les morts.
  3. Chỉ ra một điều đó:

    • Exemple: Ce témoignage fait apparaître sa culpabilité.
Cách sử dụng biến thể
  • Il apparaît que...: Cấu trúc này dùng để diễn tả một điều đó rõ ràng hoặc mới được phát hiện.
    • Exemple: Il apparaît que la situation s'améliore.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Se manifester": Cũng có nghĩaxuất hiện, thể hiện, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác.
  • "Survenir": Có nghĩaxảy ra, xuất hiện một cách bất ngờ.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan
  • "Apparaître sur la scène": Xuất hiện trên sân khấu, có thể dùng trong ngữ cảnh nghệ thuật hoặc các sự kiện công cộng.
  • "Apparaître comme par magie": Xuất hiện như thể bằng phép thuật, thường dùng để chỉ sự xuất hiện một cách bất ngờ ngoạn mục.
Lưu ý
  • Từ "apparaître" có thể được chia theo các thì khác nhau:

    • Présent: j'apparais, tu apparais, il apparaît, nous apparaissons, vous apparaissez, ils apparaissent.
    • Passé composé: je suis apparu(e).
    • Futur: j'apparai.
  • Khi học từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu ý nghĩa cách diễn đạt của trong các tình huống khác nhau.

nội động từ
  1. hiện ra, xuất hiện
    • Cette espèce a apparu à l'ère tertiaire
      loài này đã xuất hiện ở kỷ thứ ba
    • "Les magiciens faisaient apparaître les morts"
      các pháp sư làm cho người chết hiện về
    • Ce témoignage fait apparaître sa culpabilité
      bằng chứng này cho thấy tội lỗi của hắn
  2. Il apparaît que+ té ra là; mới

Antonyms

Words Containing "apparaître"

Comments and discussion on the word "apparaître"