Characters remaining: 500/500
Translation

anxious

/'æɳkʃəs/
Academic
Friendly

Từ "anxious" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa áy náy, lo âu, lo lắng hoặc băn khoăn. thường được sử dụng để diễn tả cảm giác không yên tâm, bồn chồn về một điều đó trong tương lai hoặc về tình huống hiện tại.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. To be anxious about something: lo âu, áy náy về cái .

    • dụ: "She is anxious about her upcoming exam." ( ấy lo lắng về kỳ thi sắp tới của mình.)
  2. To be anxious for someone: lo lắng cho ai, ước ao, khao khát.

    • dụ: "I am anxious for my brother’s safety." (Tôi lo lắng cho sự an toàn của em trai tôi.)
  3. To be anxious for something: khát khao điều .

    • dụ: "He is anxious for a promotion at work." (Anh ấy khao khát được thăng chức trong công việc.)
  4. To be anxious to do something: ước ao làm gì.

    • dụ: "She is anxious to start her new job." ( ấy rất mong muốn bắt đầu công việc mới của mình.)
  5. An anxious moment: lúc nguy ngập.

    • dụ: "Waiting for the results was an anxious moment for everyone." (Chờ đợi kết quảmột khoảnh khắc lo âu cho tất cả mọi người.)
  6. An anxious state of affairs: sự tình đáng lo ngại.

    • dụ: "The current economic situation is an anxious state of affairs." (Tình hình kinh tế hiện tại một sự tình đáng lo ngại.)
  7. To be on the anxious seat (bench): bồn chồn, sốt ruột như ngồi trên đống lửa.

    • dụ: "He felt like he was on the anxious seat while waiting for the interview." (Anh ấy cảm thấy như ngồi trên đống lửa khi chờ phỏng vấn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nervous: cảm thấy lo lắng, bồn chồn.

    • dụ: "I get nervous before public speaking." (Tôi cảm thấy lo lắng trước khi nói trước công chúng.)
  • Worried: lo lắng.

    • dụ: "She is worried about her health." ( ấy lo lắng về sức khỏe của mình.)
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • "On edge": cảm thấy lo lắng, bồn chồn.

    • dụ: "He is on edge because of the tight deadline." (Anh ấy rất bồn chồn thời hạn chặt chẽ.)
  • "Have butterflies in your stomach": cảm thấy hồi hộp, lo lắng.

tính từ
  1. áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn
    • to be anxious about something
      lo âu, áy náy về cái
    • to be anxious for someone
      lo lắng cho ai
  2. ước ao, khao khát; khắc khoải
    • to be anxious for sommething
      khát khao điều
    • to be anxious to do something
      ước ao làm gì
  3. đáng lo ngại, nguy ngập
    • an anxious moment
      lúc nguy ngập
    • an anxious state of affairs
      sự tình đáng lo ngại
    • to be on the anxious seat (bench)
      bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa

Comments and discussion on the word "anxious"