Characters remaining: 500/500
Translation

anticipé

Academic
Friendly

Từ "anticipé" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "trước thời hạn" hoặc "được thực hiện trước khi đến thời điểm dự kiến". Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để diễn tả hành động, sự việc xảy ra sớm hơn so với kế hoạch hoặc thời gian dự kiến.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "anticipé":
  1. Trước thời hạn: Nghĩa chính của từ này. Dùng để chỉ những điều xảy ra sớm hơn thời gian dự kiến.

    • Ví dụ:
  2. Lời cảm ơn trước: Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể được sử dụng để chỉ sự cảm ơn trước khi nhận được sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ.

    • Ví dụ:
  3. Tuổi già trước tuổi: Dùng trong ngữ cảnh nói về sự già hóa sớm hơn bình thường.

    • Ví dụ:
  4. Về hưu trước tuổi: Trong lĩnh vực lao động, từ "anticipé" có thể được dùng để nói về việc nghỉ hưu sớm hơn quy định.

    • Ví dụ:
Các biến thể của từ:
  • Anticiper: Động từ tương ứng với "anticipé", có nghĩa là "dự đoán" hoặc "điều chỉnh trước".
  • Anticipation: Danh từ tương ứng, có nghĩa là "sự dự đoán" hoặc "sự chuẩn bị".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Précédent: Có nghĩa là "trước đó" nhưng không nhất thiết phải liên quan đến thời gian cụ thể như "anticipé".
  • Prématuré: Nghĩa là "sớm" hoặc "trước thời hạn", thường dùng trong ngữ cảnh y học hoặc sinh học (ví dụ: "sinh non").
Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Mise en anticipé: Cụm từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tổ chức một sự kiện trước thời gian đã định.
  • Anticiper les besoins: Nghĩa là "dự đoán nhu cầu", thường được sử dụng trong kinh doanh hoặc quản lý.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "anticipé", bạn cần chú ý đến bối cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của được hiểu đúng. Từ này thường mang tính tích cực hơn khi nói về sự chuẩn bị dự kiến, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực khi đề cập đến sự già hóa hoặc nghỉ hưu sớm.

tính từ
  1. trước, trước thời hạn
    • Remerciements anticipés
      lời cảm ơn trước
    • Vieillesse anticipée
      sự già trước tuổi
    • Retraite anticipée
      sự về hưu trước tuổi quy định

Antonyms

Words Containing "anticipé"

Comments and discussion on the word "anticipé"