Characters remaining: 500/500
Translation

anchor

/'æɳkə/
Academic
Friendly

Từ "anchor" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Danh từ (Noun):

    • Hàng hải: "Anchor" cái neo, mỏ neo được sử dụng để giữ một con tàumột vị trí cố định trên mặt nước.
    • Kỹ thuật: Neo sắt hoặc mấu neo dùng để giữ các vật thể khác không bị di chuyển.
    • Nghĩa bóng: "Anchor" cũng có thể chỉ một nguồn tin cậy hoặc nơi nương tựa, điều đó người ta có thể dựa vào.
  • Ngoại động từ (Transitive verb):

    • Trong hàng hải, "to anchor" có nghĩa neo tàu lại.
    • Nghĩa bóng "níu chặt" hoặc "bám chặt" vào một điều đó.
  • Nội động từ (Intransitive verb):

    • "To anchor" có nghĩa thả neo, bỏ neo.
2. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Cast anchor: Thả neo.
  • Drop anchor: Thả neo.
  • Weigh anchor: Nhổ neo.
  • Come to anchor: Thả neo, bỏ neo.
  • Swallow the anchor: Từ bỏ cuộc sống dưới nước (thường được sử dụng trong ngữ cảnh về việc không còn đi biển nữa).
3. Biến thể từ gần giống:
  • Anchorage (danh từ): Khu vực tàu có thể thả neo.
  • Anchor chain (danh từ): Xích neo, xích dùng để kết nối neo với tàu.
  • Anchor point (danh từ): Điểm neo, điểm vật đó được giữ chặt.
4. Từ đồng nghĩa (Synonyms):
  • Mooring: Cột (tàu) lại.
  • Fastening: Giữ chặt.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • "The team anchored their strategy in extensive market research." (Đội ngũ đã đặt nền tảng cho chiến lược của họ dựa trên nghiên cứu thị trường sâu rộng.)
  • "He felt anchored in the community after volunteering for several years." (Anh ấy cảm thấy được gắn bó với cộng đồng sau khi tình nguyện trong nhiều năm.)
6. Tóm tắt:

Từ "anchor" rất đa dạng trong cách sử dụng, từ nghĩa hàng hải đến nghĩa bóng. có thể chỉ một vật cụ thể hoặc khái niệm trừu tượng người ta có thể dựa vào.

danh từ
  1. (hàng hải) cái neo, mỏ neo
    • to cast anchor; to drop anchor
      thả neo
    • to weigh anchor
      nhổ neo
    • to bring a ship to anchor
      dừng tàu thả neo
  2. (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
  3. (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa
Idioms
  • to be (lie, ride) at anchor
    bỏ neo, đậu (tàu)
  • to come to [an] anchor
    thả neo, bỏ neo (tàu)
  • to lay (have) an anchor to windward
    (nghĩa bóng) những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
  • to swallow the anchor
    (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước
ngoại động từ
  1. (hàng hải) neo (tàu) lại
  2. néo chặt, giữ chặt (vật bằng neo sắt)
    • to anchor a tent to the ground
      néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
  3. (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt
    • to anchor one's hope in (on)...
      đặt hy vọng vào...
nội động từ
  1. (hàng hải) bỏ neo, thả neo

Comments and discussion on the word "anchor"