Characters remaining: 500/500
Translation

anar

Academic
Friendly

Từ "anar" trong tiếng Phápmột từ lóng, viết tắt của từ "anarchiste," có nghĩa là "người theo chủ nghĩa vô chính phủ." Chủ nghĩa vô chính phủmột tư tưởng chính trị phản đối mọi hình thức chính quyền quyền lực tập trung. Những người theo chủ nghĩa này tin rằng xã hội có thể hoạt động tốt không cần đến một chính phủ hay hệ thống quyền lực nào.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Định nghĩa:

    • Anar (danh từ, thông tục): Người theo chủ nghĩa vô chính phủ.
    • Ví dụ: "Il est anar, il ne croit pas aux règles imposées par le gouvernement." (Anh ấymột người vô chính phủ, anh ấy không tin vào những quy tắc do chính phủ áp đặt.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn cảnh chính trị, từ "anar" có thể được sử dụng để chỉ những người tham gia các phong trào phản kháng hoặc những cuộc biểu tình chống lại chính quyền.
    • Ví dụ: "Les anars ont organisé une manifestation pour revendiquer leurs droits." (Các người vô chính phủ đã tổ chức một cuộc biểu tình để đòi quyền lợi của mình.)
Biến thể của từ:
  • Anarchiste: Từ gốc đầy đủ, thường được sử dụng trong văn bản chính thức hoặc học thuật.
  • Anarchie: Danh từ chỉ chủ nghĩa vô chính phủ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Subversif: Người tư tưởng phản kháng, có thể không hoàn toàn theo chủ nghĩa vô chính phủ nhưngý định làm thay đổi xã hội.
  • Révolutionnaire: Người cách mạng, cũng có thể những quan điểm tương đồng với người vô chính phủ.
Idioms cụm động từ:
  • Vivre en anarchie: Sống trong tình trạng vô chính phủ, không sự kiểm soát.
  • Faire une anarchie: Tạo ra sự hỗn loạn, không tổ chức.
Chú ý:
  • Từ "anar" thường mang nghĩa tiêu cực trong một số ngữ cảnh, có thể bị hiểungười không tuân theo pháp luật hay gây rối.
  • Trong giao tiếp hàng ngày, nên cẩn thận khi sử dụng từ này có thể gây tranh cãi.
danh từ
  1. (thông tục) người theo chủ nghĩa vô chính phủ (viết tắt của anarchiste)

Comments and discussion on the word "anar"