Tính từ (adjective): "Amidship" có nghĩalà ở giữatàuhoặcmáy bay.
Trạng từ (adverb): "Amidship" có nghĩalà ở giữa, gầnchỗgiữahoặchướngvềphíagiữacủatàu.
Vídụsử dụng:
Tính từ:
"Thecaptainorderedthesuppliesto be storedamidshiptoensurebalance." (Thuyền trưởngđãra lệnhlưu trữhàng hóa ở giữatàuđểđảm bảosựcân bằng.)
Trạng từ:
"In thelate 19th century, engineswereplaced in front, amidships, and at therear." (Vàocuốithế kỷ 19, cácđộng cơđãđượcđặt ở phía trước, giữa, vàđuôi tàu.)
Vídụ: "Theship'sstability is enhancedwhentheweight is evenlydistributedamidships." (Sựổn địnhcủatàuđượccải thiện khi trọng lượngđượcphân bổđồngđều ở giữa.)
Phân biệtcácbiến thể:
"Midship": Cũngmangnghĩa tương tự nhưngthườngđượcdùngnhiềuhơntrongngữ cảnhhàng hải.
"Amidships": Mộtbiến thểkháccủa "amidship", có nghĩa tương tự nhưngítphổ biếnhơn.