French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- (nông nghiệp) chất cải tạo đất
- Les matières organiques sont à la fois des amendements et des engrais
các chất hữu cơ vừa có tác dụng cải tạo đất vừa là phân bón
- (chính trị) điểm (đề nghị) sửa bổ sung (một văn bản đưa ra biểu quyết)
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự cải thiện, sự sửa đổi cho tốt hơn