French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- lúc bấy giờ, lúc đó
- Les moeurs d'alors
những phong tục lúc đó
- thế thì, vậy thì
- Alors, n'en parlons plus
thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa
- alors?
thế bây giờ phải làm gì nào?
- alors que
trong khi, khi mà
- Alors que vous étiez malade
trong khi anh ốm
- Vous avez fait cela, alors que je vous l'avais défendu
anh đã làm việc ấy, mặc dù tôi đã cấm anh
- non, mais alors!
(thân mật) vô lý, không thể được