French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- sắp ngang nhau, xếp ngang mức (hai tấm gỗ...)
- đến sát gần, mấp mé
- La rivière affleure ses bords
nước sông mấp mé bờ
nội động từ
- lộ ra ngang mặt; lộ ra
- Filon qui affleure
mạch quặng lộ ra ngang mặt đất
- Sentiment qui affleure au visage
tình cảm lộ ra nét mặt