Characters remaining: 500/500
Translation

administer

/əd'ministə/
Academic
Friendly

Từ "administer" trong tiếng Anh có nghĩa chính "trông nom, quản lý" hoặc "cai quản, cai trị." Đây một động từ ngoại (transitive verb), nghĩa thường đi kèm với một tân ngữ (object).

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • Ngoại động từ:
  2. Một số dụ sử dụng:

    • Quản lý, điều hành: "The manager was hired to administer the company's resources effectively." (Quản lý viên được thuê để quản lý hiệu quả tài nguyên của công ty.)
    • Cai trị: "The king administered the laws of the kingdom." (Vị vua cai quản các luật lệ của vương quốc.)
    • Thi hành công lý: "The judge's role is to administer justice fairly." (Vai trò của thẩm phán thi hành công lý một cách công bằng.)
    • Phân phát cứu tế: "The organization aims to administer relief among the poor during the crisis." (Tổ chức này nhằm mục đích phân phát cứu tế cho người nghèo trong thời kỳ khủng hoảng.)
    • Cung cấp cho ai đó: "The nurse will administer the medication to the patient." (Y tá sẽ cung cấp thuốc cho bệnh nhân.)
  3. Biến thể của từ:

    • Administration (danh từ): Quản lý, sự điều hành. dụ: "The administration of the school is very efficient." (Ban quản lý của trường học rất hiệu quả.)
    • Administrator (danh từ): Người quản lý, người điều hành. dụ: "The IT administrator fixed the network issues." (Người quản lý IT đã sửa chữa các vấn đề mạng.)
  4. Cách sử dụng nâng cao:

    • Nội động từ: "She knows how to administer to someone's comfort." ( ấy biết cách góp phần làm cho ai đó cảm thấy thoải mái.)
    • Câu phức: "In order to administer the project efficiently, we need a strong leader." (Để quản lý dự án một cách hiệu quả, chúng ta cần một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.)
  5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Manage: Quản lý.
    • Govern: Cai trị, điều hành.
    • Conduct: Tiến hành, điều khiển.
  6. Idioms phrasal verbs:

    • Administer to: Góp phần vào, giúp đỡ ai đó. dụ: "He always tries to administer to the needs of his family." (Anh ấy luôn cố gắng giúp đỡ nhu cầu của gia đình mình.)
ngoại động từ
  1. trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
    • to administer the affairs of the state
      quản lý công việc nhà nước
  2. thi hành, thực hiện
    • to administer justice
      thi hành công lý
  3. làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ
    • to administer an oath to someone no end of remedies
      cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
  4. đánh, giáng cho (đòn...)
    • to administer a blow
      giáng cho một đòn
  5. phân tán, phân phối
    • to administer relief among the poor
      phân phát cứu tế cho người nghèo
  6. cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái )
nội động từ
  1. trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
  2. cung cấp, góp phần vào
    • to administer to someone's comfort
      góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

Words Containing "administer"

Words Mentioning "administer"

Comments and discussion on the word "administer"