Jump to user comments
ngoại động từ
- hoãn, hoãn lại, để lại
- to adjourn the meeting until tomorrow
hoãn cuộc họp đến ngày mai
- ngừng (buổi họp...) để sau họp lại
nội động từ
- ngừng họp chung để họp riêng (từng ban...)
- dời sang một nơi khác (để hội họp)
- when dinner was over the guests adjourned to the sitting-room
cơm xong, khách khứa dời sang phòng khách