Jump to user comments
tính từ
- ghê tởm, đáng ghét
- to be abhorrent to someone
ghê tởm đối với ai, bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
- (+ from) trái với, mâu thuẫn với, không hợp với
- conduct abhorrent from principles
tư cách mâu thuẫn với phép tắc
- (từ cổ,nghĩa cổ) (+ of) ghê tởm, ghét cay ghét đắng
- to be abhorrent of something
ghê tởm cái gì, ghét cay ghét đắng cái gì