Characters remaining: 500/500
Translation

tày

Academic
Friendly

Từ "tày" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Tày có thể được hiểu một từ dùng để chỉ một cái đó không nhọn, dụ như "gậy tày". Trong ngữ cảnh này, "tày" thường chỉ đến một loại gậy, không đầu nhọn, dùng để hỗ trợ trong các hoạt động như đi bộ hoặc trong thể thao.

  • Ngoài ra, "tày" cũng có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc câu nói để diễn đạt một ý nghĩa khác, thường liên quan đến sự thiếu hụt hoặc sự không đạt yêu cầu.

2. dụ sử dụng
  • Gậy tày: Câu này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao, chẳng hạn như "Tôi cần một cái gậy tày để chơi bóng chày".

  • Yêu thì yêu vậy chẳng tày trưởng nam: Câu này có nghĩayêu thì yêu, không cần phải đạt đủ tiêu chuẩn nào đó, ngụ ý rằng tình yêu không cần phải tuân theo quy tắc hay chuẩn mực nào.

  • Tội tày đình: Câu này thường được dùng để chỉ một tội lỗi lớn lao, có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

3. Cách sử dụng nâng cao

Trong văn học hoặc trong giao tiếp hàng ngày, từ "tày" có thể được sử dụng để thể hiện một ý kiến, cảm xúc hoặc một thái độ nhất định. dụ:

4. Biến thể của từ
  • Tày có thể những biến thể khác trong cách phát âm hoặc viết, nhưng về nghĩa cơ bản, vẫn giữ nguyên với ý nghĩa không nhọn hoặc không đạt yêu cầu.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "bằng" trong câu "t. bằng", có thể được hiểu tương đương hoặc không nhọn như một cách mô tả tình trạng.

  • Từ đồng nghĩa: Từ "không nhọn" có thể được coi đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, đặc biệt khi mô tả các vật thể.

6. Liên quan khác
  • Từ liên quan: "gậy" (cái gậy) hay "chẳng" (một từ phủ định) cũng có thể được sử dụng trong các câu chứa từ "tày".
  1. t. Không nhọn : Gậy tày.
  2. t. Bằng : Yêu thì yêu vậy chẳng tày trưởng nam (cd) ; Tội tày đình.

Comments and discussion on the word "tày"