French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- làm, thực hiện
- Un travail mal fait
một công việc làm tồi
- đã thành niên, đến thì
- Jeune homme fait
người thanh niên đã thành niên
- Jeune fille faite
thiếu nữ đến thì
- ngấu, chín
- Fromage qui n'est pas assez fait
pho mát chưa đủ chín
- sinh ra để, cốt để
- Cela n'est pas fait pour...
điều đó không phải cốt để...
- có thân hình (đẹp hay xấu)
- Un homme bien fait
một người có thân hình đẹp
- Jeune fille mal faite
cô gái xấu xí
- Peu fait à la fatigue
ít quen với mệt nhọc
- tête bien faite
người có trí óc minh mẫn
- Cravates toutes faites
ca vát thắt sẵn
- Costumes tout faits
những bộ quần áo may sẵn