Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Củ Chi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ngoại thành ở phía tây bắc thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích 426,7km2. Số dân 261.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Hoa, Chăm, ấn. Địa hình dạng chuyển tiếp giữa đồi gò độ cao 5-15m và đồng bằng, nghiêng theo hướng tây bắc-đông nam. Đất phù sa cũ, xám, bạc màu, nhiều nơi có đá ong. Sông chính: Sài gòn (54km), kênh Thầy Cai (24km), rạch Làng Thê-Bến Mương (25km). Kênh tưới thuỷ lợi Dầu Tiếng. Quốc lộ 22, tỉnh lộ 15 chạy qua. Huyện gồm 1 thị trấn Củ Chi, 20 xã
  • (thị trấn) h. Củ Chi, tp. Hồ Chí Minh
Related search result for "Củ Chi"
Comments and discussion on the word "Củ Chi"