Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Trà Vinh. Diện tích 242km2. Số dân 117.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh (60%), Khơme (31%), Hoa v.v.. Là đồng bằng rất phẳng và thấp nằm dọc bờ trái sông Hậu, thuỷ triều lên xuống mạnh, sông ngòi chằng chịt (20m/ha). Trước 1975 là huyện của tỉnh Trà Vinh, thuộc tỉnh Cửu Long (1976-91), từ 26-12-1991 chia tỉnh Cửu Long, trở lại tỉnh Trà Vinh, gồm 1 thị trấn Cầu Kè huyện lị, 9 xã
- (thị trấn) h. Cầu Kè, t. Trà Vinh