French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- trộn lẫn, khuấy trộn, làm rối
- Brouiller les cartes avant de donner
trộn bài trước khi chia
- Brouiller des dossiers
làm rối tập hồ sơ
- Brouiller la cervelle
làm rối đầu óc
- Être brouillé avec les chiffres
rối mù lên với các con số
- làm mờ
- Des yeux brouillés de larmes
mắt mờ lệ
- Un nuage qui brouille le fond du paysage
đám mây làm mờ nền phong cảnh
- nhầm lẫn
- Il perd la mémoire, brouille les dates
anh ta mất trí nhớ, nhầm lẫn ngày tháng
- gây bất hòa
- Brouiller deux amis
gây sự bất hòa giữa đôi bạn
- (từ cũ, nghĩa cũ) viết vội
- Brouiller une poésie
viết vội bài thơ