Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bắc Mê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện vùng cao ở phía đông tỉnh Hà Giang. Diện tích 895,53km2. Số dân 33.300 (1997), gồm các dân tộc: Tày (65%), Dao, Kinh, v.v.. Địa hình núi, có đỉnh cao 1408m, rải rác có núi đá vôi. Sông Gâm, sông Ma chảy qua. Trước 1975, thuộc tỉnh Hà Giang; thuộc tỉnh Hà Tuyên (1975-91). Từ 20-7-1991, trở lại tỉnh Hà Giang. Huyện gồm 13 xã
Related search result for "Bắc Mê"
Comments and discussion on the word "Bắc Mê"