French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- lấy
- Prendre un livre
lấy một quyển sách
- Lequel prenez-vous?
anh lấy cái nào?
- chiếm lấy
- Prendre une ville
chiếm lấy một thành phố
- túm, bắt
- Prendre quelqu'un aux cheveux
túm lấy tóc ai
- Prendre du poisson
bắt cá
- mua
- Prendre un billet de loterie
mua một vé xổ số
- thuê
- Prendre un secrétaire
thuê một người thư ký
- nhận
- Prendre un cadeau
nhận một món quà
- ăn cắp
- Prendre une montre
ăn cắp một cái đồng hồ
- tiến công
- Prendre l'ennemi en flanc
tiến công vào sườn địch
- đón
- J'irai vous prendre
tôi sẽ đi đón anh
- bắt gặp, bắt quả tang
- Prendre un voleur sur le fait
bắt quả tang một tên kẻ cắp
- ăn, uống, dùng
- Prendre un verre
uống một cốc
- Prendre des remèdes
dùng thuốc
- theo, đi
- Prenez ce chemin
anh theo lối này
- Prendre l'avion
đi máy bay
- mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch)
- Prendre froid
bị cảm lạnh
- Prendre de l'embonpoint
đẫy ra
- Prendre des forces
khỏe ra
- rút, trích
- Prendre un exemple dans une oeuvre
rút một thí dụ trong một tác phẩm
- bênh vực
- Prendre les intérêts de quelqu'un
bênh vực quyền lực ai
- hiểu
- Vous prenez mal mes paroles
anh hiểu sai lời tôi
- coi như
- Prendre quelqu'un pour un homme habile
coi ai như một người khéo léo
- lấy làm thí dụ, tưởng tượng
- Prenons un homme qui s'énivre
ta tưởng tượng một người say rượu
- tác động đến; lấy lòng, chinh phục
- Prendre quelqu'un par son côté faible
nhằm mặt yếu của ai mà tác động đến người ta
- Prendre quelqu'un par la douceur
chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
- à tout prendre
xét đại thể, xét toàn bộ
- C'est à prendre ou à laisser
phải quyết định đi
- Il faut prendre les choses comme elles viennent
việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
- il faut prendre les hommes comme ils sont
không nên đòi hỏi người ta quá cao
- on ne le prendrait pas avec des pincettes
nhớp nhúa quá
- on ne m'y prendra plus
tôi không bị lừa nữa đâu
- on ne sait par où le prendre
khó tiếp xúc với người ấy lắm
- on ne sait par quel bout le prendre
xem bout
- prendre à la lettre
hiểu theo nghĩa đen
- prendre à part
ngủ riêng một chỗ
- prendre à partie
xem partie
- prendre à tâche de
xem tâche
- prendre à témoin
viện (người) làm chứng
- prendre connaissance
xem connaissance
- prendre des gants
xem gant
- prendre des libertés avec quelqu'un
xem liberté
- prendre des mesures
xem mesure
- prendre du temps
kéo dài thời gian
- prendre en considération
xem considération
- prendre en riant
không để dạ
- prendre exemple
noi gương (ai)
- prendre fait et cause pour quelqu'un
xem fait
- prendre la fuite
chạy trốn
- prendre la livrée
đi ở, đi hầu
- prendre la mouche
xem mouche
- prendre l'avis
xin ý kiến
- prendre le change
xem change
- prendre le deuil
xem deuil
- prendre le large
xem large
- prendre le pas sur quelqu'un
đi trước ai
- prendre les armes
xem arme
- prendre les ordres
nhận lệnh
- prendre le vent
căng buồm
- prendre le voile
đi tu (phụ nữ)
- prendre ombrage
ngờ vực, hiềm nghi
- prendre plaisir à
thích (làm gì)
- prendre pour femme
lấy làm vợ
- prendre quelque chose sur soi
nhận trách nhiệm về việc gì
- prendre quelqu'un en pitié
thương hại ai
- prendre son temps
không vội vàng
- prendre sous sa protection
che chở
- prendre une chose au tragique
xem tragique
- prendre une personne pour une autre
lẫn người này với người khác
- savoir prendre quelqu'un
biết cách đối xử với ai
- si vous le prenez ainsi
nếu thái độ anh như thế
nội động từ
- đông lại, đặc lại
- Le lait commence à prendre
sữa bắt đầu đặc lại
- la rivière a pris
nước sông đông lại
- bén rễ
- La bouture a pris
cành giâm đã bén rễ
- bén, cháy
- Le feu ne prend pas
lửa không bén
- có kết quả, thành công
- Le vaccin a pris
vacxin đã có kết quả
- Ce livre n'a pas pris
cuốn sách ấy không thành công
- ăn, bắt vào, dính sát
- Couleur qui ne prend pas
màu không ăn
- Aliment qui prend au fond de la casserole
món ăn dính đáy chảo
- ăn thua
- Votre farce n'a pas pris
trò đùa nhả của anh không ăn thua
- đi, rẽ (về hướng nào)
- Prenez à gauche
ông cứ rẽ sang tay trái
- être bien pris; être bien pris dans sa taille
có thân hình đẹp. (không ngôi) xảy đến; tự nhiên
- Il me prend envie de voyager
tự nhiên tôi muốn đi du lịch
- bien lui en a pris
may cho nó
- mal lui en a pris
rủi cho nó