Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
abattre
Jump to user comments
ngoại động từ
  • phá đi, làm đổ
    • Les ouvriers abattent le mur
      công nhân phá sập bức tường
  • đốn chặt
    • Abattre un bambou
      đốn một cây tre
  • mổ, giết
    • Abattre un porc
      mổ lợn
  • hạ
    • Abattre des avions
      hạ máy bay
  • làm xẹp, làm giảm
    • Abattre l'orgueil
      làm xẹp tính kiêu căng.
  • làm tan
    • La réflexion abat la colère
      sự suy nghĩ làm tan cơn giận
  • làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ
    • L'insuccès l'abat
      sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ
  • abattre de la besogne, du travail+ đảm việc
    • Il était en retard, mais en quelques heures, il abattit une besogne considérable
      tuy đã trễ, nhưng trong vòng vài tiếng đồng hồ nó đã làm được khối việc đáng kể
    • petite pluie abat grand vent
      mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.
    • ne pas se laisser abattre
      không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.
Related words
Related search result for "abattre"
Comments and discussion on the word "abattre"