Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Broad search result for ưa in Vietnamese - Vietnamese dictionary
First
< Previous
2
3
4
5
6
7
8
Next >
Last
Hoa đường
hoa cười, ngọc thốt
Hoa Tử vi trên ao Phượng Hoàng
Hoa Thược đỏ trước nhà ngọc trắng
hoang đường
hoàng thượng
hoạt tượng
Huyên đường
huyện đường
huyện trưởng
huynh trưởng
hơi hướng
hư nhược
hưởng
hưởng ứng
hưởng dụng
hưởng lạc
hưởng thọ
hưởng thụ
hường
hượm
hướng
hướng đạo
hướng động
hướng dẫn
hướng dương
hướng nhật
hướng tâm
hướng thiện
hưng vượng
hưu dưỡng
hương trưởng
hương ước
kéo cưa
kình ngạc Hai giống cá to, dữ, thường được dùng để chỉ những tay kiệt hiệt trong đám giặc giã
kích thước
kính dưỡng mục
kính nhường
kẻ cướp
Kẻ Tấn người Tần
kẻ Việt người Tần
kỹ lưỡng
khai trường
khang cường
khanh tướng
khao thưởng
khay nước
khác thường
khám đường
khát nước
khâu lược
khí than ướt
khí tượng
khí tượng học
khóc mướn
không chê được
không tưởng
Khúc Phượng Cầu Hoàng
khả ước
khế ước
khởi xướng
khử nước
khối lượng
khổ người
khổng tước
Khe Tào múc nước
khen thưởng
khi trước
khi xưa
khiêm nhường
khiêm nhượng
khiếp nhược
khinh thường
khoa học trừu tượng
khoa học viễn tưởng
khoa trưởng
khoa trường
khoai nước
khoan nhượng
khoá xuân ở đây là khoá kín tuổi xuân, tức cấm cung, tác giả mượn điển cũ để nói lóng rằng
First
< Previous
2
3
4
5
6
7
8
Next >
Last