French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- thoát khỏi
- échapper au danger
thoát khỏi nguy hiểm
- buột, tuột, sẩy, sổng, sổ ra
- échapper de la main
buột tay
- Couture qui échappe
chỗ khâu ruột ra
- Laisser échapper un prisonnier
để sổng tên tù
- Laisser échapper une bonne occasion
để lỡ dịp tốt
- La patience lui échappe
anh ấy không bền gan nữa
- không nhận thấy
- échapper aux sens
không cảm giác thấy
- Ce sens m'échappe
tôi không hiểu được nghĩa ấy
- quên khuấy đi
- Ce nom m'échappe
tên ấy tôi quên khuất đi
- trót, buột miệng
- Ce mot m'est échappé
tôi buột miệng nói từ ấy
ngoại động từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) thoát khỏi (tay ai...)
- để mất, để chạy thoát
- l'échapper belle
thoát khỏi, thoát nạn