Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

đãi

Academic
Friendly

Từ "đãi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

1. Định nghĩa:
  • Đãi (động từ)

2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Đãi có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dụ trong văn chương hay trong các câu giao tiếp hàng ngày:
    • "Chúng ta nên đãi nhau bằng sự chân thành" (đối xử tốt với nhau bằng sự thật lòng).
    • "Nhân dịp sinh nhật, tôi sẽ đãi bạn một bữa tiệc bất ngờ" (tổ chức một bữa tiệc cho bạn).
3. Phân biệt các biến thể:
  • Đãi đãi đỗ: "đãi đỗ" một hành động cụ thể hơn, liên quan đến việc lọc đỗ để nấu ăn.
  • Đãi đãi khách: "đãi khách" thường chỉ hành động thết đãi một nhóm người, trong khi "đãi" có thể dùng cho nhiều hoàn cảnh khác nhau.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đãi có thể gần giống với từ "đối xử" khi nói về cách cư xử với người khác.
  • Các từ đồng nghĩa có thể kể đến như "mời" (để thết đãi), "tặng" (để biếu).
5. Từ liên quan:
  • Khách (người bạn thết đãi).
  • Tiệc (bữa ăn lớn bạn có thể đãi).
  • Quà (đồ vật bạn có thể đãi, tặng cho ai đó).
  1. 1 đgt. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi: Người ta đang thuê người đãi vàng (Ng-hồng); Đãi đỗ xanh để nấu xôi. // tt. Đã sạch vỏ: Chè đỗ đãi.
  2. 2 đgt. 1. Đối xử tốt: Người dưng ngãi thì đãi người dưng (cd) 2. Thết ăn uống: Đãi khách; Đãi tiệc 3. Tặng: Đãi bạn một bộ quần áo.

Comments and discussion on the word "đãi"