Characters remaining: 500/500
Translation

đà

Academic
Friendly

Từ "đà" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích cụ thể về từ này, kèm theo dụ phân tích các biến thể của .

1. Nghĩa đầu tiên: Đà đoạn gỗ tròn
  • Định nghĩa: "Đà" có thể hiểu một đoạn gỗ tròn được đặt dưới một vật nặng để giúp di chuyển vật đó dễ dàng hơn.
  • dụ: "Phải đặt đà mới đưa bộ máy này đi được." (Ở đây, "đà" giúp cho việc di chuyển bộ máy trở nên dễ dàng hơn.)
2. Nghĩa thứ hai: Sức mạnh đầu tiên
  • Định nghĩa: "Đà" cũng có nghĩasức mạnh hay động lực ban đầu để thúc đẩy sự phát triển của một hoạt động nào đó.
  • dụ: "Nền kinh tế xã hội đang trên đà phát triển." (Ở đây, "đà" diễn tả sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.)
3. Nghĩa thứ ba: Sức tiến lên
  • Định nghĩa: "Đà" còn có thể chỉ sức mạnh tiến lên, dụ như trong thể thao hay trong cuộc sống.
  • dụ: "Mất đà, đâm loạng choạng." (Ở đây, "mất đà" chỉ việc không còn động lực hay sức mạnh để tiếp tục.)
4. Nghĩa thứ tư: Nơi đặt tàu thuỷ
  • Định nghĩa: "Đà" cũng có thể hiểu nơi để tàu thuỷ khi đang được xây dựng hoặc sửa chữa.
  • dụ: "Cho tàu thuỷ từ đà ra sông." (Điều này có nghĩatàu đã hoàn thành quá trình xây dựng sẵn sàng ra khơi.)
5. Ý nghĩa từ địa phương
  • Định nghĩa: Từ "đà" cũng được dùng trong một số địa phương để chỉ màu nâu.
  • dụ: "Sư bà mặc quần áo đà." (Ở đây, "đà" miêu tả màu sắc của trang phục.)
6. Biến âm của "đã"
  • Định nghĩa: "Đà" còn một biến thể âm của từ "đã" trong một số ngữ cảnh văn học cổ điển.
  • dụ: "Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình." (Ở đây, "đà" mang nghĩa tương đương với "đã".)
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, từ "đà" có thể được thay thế bằng từ "động lực" khi nói về sự phát triển hay tiến bộ.
  • Từ gần giống: "Đà" có thể được so sánh với từ "động" trong những trường hợp nói về sự tiến triển hay chuyển động.
Kết luận

Từ "đà" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 dt. 1. Đoạn gỗ tròn đặt dưới một vật nặng để chuyển vật ấy đi được dễ: Phải đặt đà mới đưa bộ máy này đi được 2. Sức mạnh đầu tiên nhằm đẩy mạnh hoạt động: Nền kinh tế xã hội đang trên đà phát triển (TrVGiàu) 3. Sức tiến lên: Mất đà, đâm loạng choạng (-hoài).
  2. 2 dt. Nơi đặt tàu thuỷ khi đang đóng hay đang sửa chữa: Cho tàu thuỷ từ đà ra sông.
  3. 3 tt. Từ địa phương chỉ màu nâu: Sư bà mặc quần áo đà.
  4. 4 trgt. Biến âm của đã: Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình (K); Phong trần lắm lúc kể đà gian nguy (QSDC); Phận liễu sao đà nảy nét ngang (HXHương).

Comments and discussion on the word "đà"