Characters remaining: 500/500
Translation

épicerie

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "épicerie" là một danh từ giống cái, có nghĩa chính là "cửa hàng thực phẩm khô" hoặc "cửa hàng tạp hóa". Đâynơi bạn có thể mua các sản phẩm như đường, phê, gia vị nhiều loại thực phẩm khô khác.

Định nghĩa chi tiết về "épicerie":
  1. Cửa hàng thực phẩm khô: Là nơi bán các mặt hàng như đường, phê, gia vị, các sản phẩm thực phẩm không cần bảo quản lạnh.
  2. Nghề buôn bán thực phẩm khô: Nghề liên quan đến việc mua bán các loại thực phẩm này.
  3. Cửa hàng gia vị: Trong một số ngữ cảnh, "épicerie" cũng có thể chỉ đến cửa hàng chuyên bán gia vị.
Ví dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Je vais à l'épicerie pour acheter du sucre." (Tôi đi đến cửa hàng tạp hóa để mua đường.)
  • Câu phức: "L'épicerie du coin a des produits frais et des épices variées." (Cửa hàng tạp hóa ở góc phố các sản phẩm tươi sống gia vị đa dạng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Biểu thức thông dụng: "Épicerie fine" - nghĩacửa hàng bán các sản phẩm thực phẩm cao cấp, thườnghàng nhập khẩu.
  • Hành động liên quan: "Faire des courses à l'épicerie" - có nghĩađi mua sắm tại cửa hàng tạp hóa.
Chú ý phân biệt:
  • "Épicier": Là danh từ chỉ người bán hàng trong cửa hàng tạp hóa (người bán thực phẩm khô).
  • "Épicer": Có thể dùng như động từ, nghĩa là "bán gia vị" hoặc "cho thêm gia vị".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Supermarché": Siêu thị, nơi bán đa dạng sản phẩm hơn, bao gồm thực phẩm tươi sống đồ dùng khác.
  • "Boulangerie": Cửa hàng bánh mì, nơi chuyên bán các loại bánh.
Idioms cụm từ liên quan:
  • "Avoir du pain sur la planche": Nghĩa đen là " bánh trên bàn", nhưng nghĩa bóng nhiều việc phải làm.
Kết luận:

Từ "épicerie" rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt khi bạn muốn nói về việc mua sắm thực phẩm.

danh từ giống cái
  1. hàng thực phẩm khô (như) đường, phê, đồ gia vị; nghề buôn hàng thực phẩm khô; cửa hàng thực phẩm khổ
  2. (từ , nghĩa ) gia vị; nghề buôn gia vị; cửa hàng gia vị

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "épicerie"