Từ "émouchoir" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đực, có nghĩa là "cáixuaruồi" hay "cáiđuổiruồi". Đây là mộtdụng cụđượcsử dụngđểxua đuổiruồivàcácloạicôn trùngkhác ra khỏithực phẩmhoặckhu vựcsống.
Giải thíchchi tiết:
Cấu trúctừ: "émouchoir" đượctạo thànhtừphầngốc "mouchoir", có nghĩa là khăn tay (mặc dùkhôngliên quanđếnnghĩachínhcủatừnày). Từ "é" ở đầucó thểđượchiểunhư làđểchỉsựhoạt độngcủaviệcxua đuổi.
Giới tính: Là danh từgiống đực, nên khi dùngtrongcâu, bạncầnsử dụngcáctừđi kèmphù hợpnhư "le" (cái) trướctừ "émouchoir".
Ví dụsử dụng:
Câuđơn giản:
"J'ai acheté un émouchoirpourmonpique-nique." (Tôiđãmuamộtcáixuaruồichobuổidã ngoạicủamình.)
Câunâng cao:
"Lorsde l'été, ilestessentiel d'utiliser un émouchoirpouréviter que les mouches ne gâchent notrenourriture." (Vàomùa hè, việcsử dụngmộtcáixuaruồi là rấtcần thiếtđểtránhviệcruồilàm hỏngthức ăncủachúng ta.)
Cácbiến thểvàtừgầngiống:
Mouchoir: Nhưđãnói ở trên, "mouchoir" có nghĩa là khăn tay. Dùkhôngliên quantrực tiếpđến "émouchoir", nhưngthườngcó thểgâynhầm lẫn khi họctừnày.
Émouvoir: Là động từcó nghĩa là "gâyxúc động". Đây là mộttừkháchoàn toànkhôngliên quanđếnnghĩacủa "émouchoir".