Characters remaining: 500/500
Translation

émoucheter

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "émoucheter" là một ngoại động từ, có nghĩa là "làm gãy mũi" hoặc "làm hỏng mũi" của một vật nào đó, thườngliên quan đến các dụng cụ sắc nhọn như dao, giùi hoặc các công cụ khác.

Giải thích chi tiết:
  • Cách sử dụng: "émoucheter" thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả việc làm hỏng hoặc làm giảm hiệu quả của một công cụ nào đó bằng cách làm gãy hoặc làm mất đi phần mũi sắc bén của .
Ví dụ:
  1. Trong bối cảnh thực tế:

    • "Il a émoucheté son couteau en l'utilisant sur une surface dure." (Anh ấy đã làm gãy mũi dao của mình khi sử dụng trên một bề mặt cứng.)
  2. Trong bối cảnh ẩn dụ:

    • "Ce projet a été émoucheté par des erreurs de planification." (Dự án này đã bị hỏng do những sai lầm trong kế hoạch.)
Các biến thể của từ:
  • Émoucheteur: Danh từ chỉ một công cụ hoặc người làm nhiệm vụ làm gãy mũi.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ébrécher: có nghĩalàm mẻ, làm chip, thường được sử dụng cho đồ vật bằng gốm hoặc thủy tinh.
  • Aiguiser: có nghĩamài sắc, trái ngược với "émoucheter".
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Không cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "émoucheter", nhưng có thể liên kết với các cụm như "faire une erreur" (để mắc lỗi) trong ngữ cảnh ẩn dụ.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong các ngữ cảnh về công nghệ hoặc chế biến, có thể nói:
    • "Les outils mal entretenus peuvent être émouchetés rapidement, réduisant leur efficacité." (Các công cụ không được bảo trì tốt có thể bị gãy mũi nhanh chóng, làm giảm hiệu quả của chúng.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "émoucheter", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh bạn muốn truyền đạt. không chỉ có thể áp dụng cho các vật liệu cứng mà còn có thể mang ý nghĩa ẩn dụ trong một số trường hợp như trong quảndự án, nơi "émoucheter" có thể chỉ ra sự giảm sút hiệu quả do các yếu tố bên ngoài.

ngoại động từ
  1. làm gãy mũi (dao, giùi...)

Comments and discussion on the word "émoucheter"