Characters remaining: 500/500
Translation

émissaire

Academic
Friendly

Từ "émissaire" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "phái viên" hoặc "người đại diện". Đâymột danh từ giống đực có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Phái viên (nghĩa chính): Người được cử đi để đại diện cho một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia, thường trong các nhiệm vụ ngoại giao hoặc thương thuyết.
  2. Mật kênh: Trong ngữ cảnh giải phẫu, từ này có thể chỉ các tĩnh mạch hoặc kênh dẫn nước trong cơ thể.
  3. Kẻ bung xung: Đâymột nghĩa ít gặp, thường dùng trong ngữ cảnh tiêu cực để chỉ người gây rối hoặc không trung thực.
Ví dụ sử dụng:
  1. Phái viên:

    • "Le gouvernement a envoyé un émissaire pour négocier la paix." (Chính phủ đã cử một phái viên để thương thuyết hòa bình.)
  2. Liên quan đến y học:

    • "Les veines émissaires jouent un rôle important dans la circulation sanguine." (Các tĩnh mạch liên lạc đóng vai trò quan trọng trong tuần hoàn máu.)
  3. Kẻ gây rối:

    • "Cet individu est considéré comme un émissaire de troubles dans la communauté." (Người này được coi là một kẻ gây rối trong cộng đồng.)
Biến thể:
  • Từ "émissaire" không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "émissivité", từ này liên quan đến khả năng phát ra bức xạ nhiệt.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Délégué: Cũng có nghĩaphái viên, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn, ví dụ trong các cuộc họp hay hội nghị.
  • Représentant: Từ này cũng có nghĩangười đại diện, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh thương mại hoặc chính trị.
Các cụm từ thành ngữ:
  • "Être un émissaire de paix": Nghĩa là "trở thành phái viên hòa bình", thường dùng để chỉ những người làm công việc hòa bình.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "émissaire", bạn cần xem xét ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn truyền đạt. Trong các văn bản chính thức, từ này thường được dùng để chỉ những người đảm nhận vai trò quan trọng trong việc liên lạc hoặc thương thuyết.
danh từ giống đực
  1. phái viên mật
  2. kênh tháo nước
  3. (giải phẫu, từ nghĩa ) tĩnh mạch liên lạc
tính từ
  1. (Veines émissaires) kẻ bung xung

Comments and discussion on the word "émissaire"