TừtiếngPháp "écorcer" là mộtngoại động từ, có nghĩa là "bócvỏ" hoặc "lột vỏ". Từnàythườngđượcdùngđểchỉhành độngloại bỏlớpvỏbên ngoàicủamộtvậtnào đó, chẳng hạnnhưtráicây, raucủhoặchạt.
Định nghĩavàcáchsử dụng:
Écorcer: bócvỏ, lột vỏ.
Ví dụ:
J'ai écorcé des pommes pour la tarte. (Tôiđãlột vỏtáođểlàmbánhtáo.)
Il faut écorcerles amandes avantdelesutiliser. (Cầnphảibócvỏhạthạnh nhântrước khisử dụng.)
L'écorce de l'arbre est rugueuse. (Vỏcâythìthôráp.)
Cáctừgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Peler: cũngcó nghĩa là "lột vỏ", có thểdùngthaycho "écorcer" trongmộtsốngữ cảnh, nhưng "peler" thườngđượcdùngchotráicâyvàraucủ:
Pelerunebanane. (Lột vỏ chuối.)
Mộtsố idioms vàcụmđộng từliên quan:
Écorcer la vérité: bóctáchsự thật, nói ra sự thật.
Il a écorcé la véritésur la situation. (Anhấyđãnói ra sự thậtvềtình hình.)
Phân biệtvớitừkhác:
Écorcerthườngđượcdùng khi chỉrõvềviệcloại bỏlớpvỏbên ngoài, trong khipelercó thểdùngchonhiềuloạithực phẩmhơnvàkhôngnhất thiếtphảichỉđếnviệcbócbỏlớpvỏcứng.