Characters remaining: 500/500
Translation

éclairer

Academic
Friendly

Từ "éclairer" là một động từ trong tiếng Pháp, có nghĩa chủ yếu là "chiếu sáng" hoặc "soi sáng". Dưới đâymột số cách giải thích sử dụng từ này để giúp bạn hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Ngoại động từ (transitif): "éclairer" thường được sử dụng để chỉ hành động chiếu sáng một vật đó hoặc làm sáng tỏ một vấn đề.

    • Ví dụ:
  2. Nội động từ (intransitif): "éclairer" cũng có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên hoặc ánh sáng phát ra từ một nguồn nào đó.

    • Ví dụ:
  3. Chỉ sự chớp sáng: Trong một số ngữ cảnh, "éclairer" có thể được dùng để chỉ hiện tượng chớp.

    • Ví dụ:
Các biến thể của từ
  • Dạng danh từ: "éclairage" (sự chiếu sáng, ánh sáng)
  • Dạng tính từ: "éclairant" (sáng tỏ, làm sáng tỏ)
Từ đồng nghĩa
  • Illuminer: cũng có nghĩachiếu sáng.
  • Lumière: ánh sáng, có thể dùng để chỉ nguồn sáng.
Từ gần giống
  • Clair: sáng, rõ ràng.
  • Brillant: rực rỡ, chói sáng.
Cách sử dụng nâng cao
  1. Trong bối cảnh trinh sát hoặc quân sự: "éclairer" có thể được dùng để chỉ việc đánh giá tình hình trước khi hành động.

    • Éclairer une zone avant une opération militaire. (Trinh sát một khu vực trước một chiến dịch quân sự.)
  2. Trong bối cảnh triết học hoặc nghiên cứu: "éclairer" có thể được dùng để diễn tả việc làm một khái niệm phức tạp.

    • Cet article éclaire les enjeux éthiques de notre époque. (Bài viết này làm sáng tỏ những vấn đề đạo đức của thời đại chúng ta.)
Idioms cụm động từ

Mặc dù "éclairer" không nhiều thành ngữ nổi bật, nhưng bạn có thể gặp cụm từ như "éclairer le chemin" (soi sáng con đường), thường dùng trong ngữ cảnh chỉ dẫn hoặc chỉ ra cách đi đúng.

Tóm tắt

Từ "éclairer" không chỉ đơn thuầnchiếu sáng vậtmà còn mang nghĩa sâu sắc trong việc làm sáng tỏ thông tin, vấn đề hay khái niệm.

ngoại động từ
  1. chiếu sáng
    • Le soleil éclaire la terre
      mặt trời chiếu sáng quả đất
  2. soi sáng
    • L'expérience nous éclaire
      kinh nghiệm soi sáng cho chúng ta
  3. làm sáng tỏ
    • éclairer une question
      làm sáng tỏ một vấn đề
  4. (quân sự) cho đi trinh sát trước để bảo vệ (một đạo quân)
nội động từ
  1. sáng lên
    • La nuit les yeux du chat éclairent
      ban đêm mắt mèo sáng lên
  2. (chiếu) sáng
    • Une lampe qui éclaire mal
      cái đèn kém sáng
  3. đặt tiền (đánh bạc)
  4. (không ngôi) (từ , nghĩa ) chớp
    • Il a éclairé toute la nuit
      cả đêm trời chớp

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "éclairer"