Characters remaining: 500/500
Translation

écailleux

Academic
Friendly

Từ "écailleux" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là " vảy" hoặc " tính chất giống như vảy". Từ này thường được sử dụng để mô tả những loài động vật, đặc biệt, lớp vảy bảo vệ bên ngoài.

Định nghĩa ý nghĩa:
  • Écailleux (tính từ): Chỉ những sinh vật vảy, ví dụ như . Ngoài ra, từ này cũng có thể chỉ một bề mặt nào đó bị tróc ra thành từng mảng như vảy.
Ví dụ sử dụng:
  1. Mô tả :

    • Les poissons écailleux vivent dans les rivières et les océans.
    • (Những con vảy sống trong các con sông đại dương.)
  2. Mô tả bề mặt:

    • La peinture était écailleuse et devait être refaite.
    • (Lớp sơn đã bị tróc thành từng mảng cần phải được làm lại.)
Các biến thể:
  • Tính từ "écailleux" có thể được biến đổi theo giới tính số lượng:
    • écailleux (giống đực số ít)
    • écailleuse (giống cái số ít)
    • écailleux (giống đực số nhiều)
    • écailleuses (giống cái số nhiều)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Écaille (vảy): Danh từ chỉ vảy của hoặc động vật khác.
  • Écailles: Hình thức số nhiều của "écaille".
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh sinh học, từ "écailleux" có thể được dùng để phân loại động vật, ví dụ như thuộc nhóm "écailleux" sẽ khác với những nhóm không vảy.
  • Les reptiles comme les lézards sont aussi écailleux.
    • (Các loài bò sát như thằn lằn cũng vảy.)
Idioms cụm động từ:

Hiện tại, từ "écailleux" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến trong tiếng Pháp, nhưng bạn có thể gặp một số cách diễn đạt liên quan đến vảy như: - Peau d'écaille: (da vảy) thường được dùng trong ngữ cảnh nói về da của một số loài động vật.

tính từ
  1. vảy
    • Poisson écailleux
      vảy
  2. (có thể) tróc thành vảy, (có thể) bóc từng mảng

Comments and discussion on the word "écailleux"