Characters remaining: 500/500
Translation

ébénisterie

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "ébénisterie" (phát âm là /e.be.nis.tʁi/) là một danh từ giống cái, dùng để chỉ nghề làm đồ gỗ, đặc biệtcác sản phẩm từ gỗ quí như bàn, ghế, tủ, những món đồ nội thất tinh xảo. Nghề này không chỉ đơn thuầnlàm gỗ mà còn bao gồm cả việc chế tác, trang trí hoàn thiện các sản phẩm bằng gỗ.

Định nghĩa:
  • Ébénisterie: Nghề đóng đồ gỗ quí, thường liên quan đến việc chế tác trang trí các vật dụng từ gỗ quí, thể hiện sự khéo léo nghệ thuật của người thợ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans l'ébénisterie, il faut beaucoup de patience et de précision.
    (Trong nghề đóng đồ gỗ, cần rất nhiều kiên nhẫn sự chính xác.)

  2. Les ébénistes créent des meubles uniques qui sont souvent considérés comme des œuvres d'art.
    (Những người thợ đóng đồ gỗ tạo ra những món đồ nội thất độc đáo, thường được coi là tác phẩm nghệ thuật.)

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Ébéniste: Là danh từ chỉ người làm nghề đóng đồ gỗ, tương đương với "thợ mộc" nhưng chuyên sâu hơn vào đồ gỗ quí.
  • Ébénister: Động từ chỉ hành động làm đồ gỗ quí.
Các từ gần giống:
  • Menuiserie: Nghề làm đồ gỗ nói chung, không nhất thiết phảitừ gỗ quí.
  • Carpenterie: Nghề thợ mộc, thường tập trung vào việc xây dựng lắp ráp các cấu trúc từ gỗ.
Từ đồng nghĩa:
  • Artisanat du bois: Nghề thủ công từ gỗ.
  • Fabrication de meubles: Sản xuất đồ nội thất.
Một số idioms cụm động từ:
  • Avoir le bois dans le sang: Nghĩa đen là " gỗ trong máu", dùng để chỉ một ngườitài năng bẩm sinh hoặc đam mê mãnh liệt với nghề làm gỗ.
  • Jouer avec le feu (travailler avec le bois): Mặc dù cụm từ này thường dùng để chỉ việc làm điều nguy hiểm, nhưng có thể áp dụng trong ngữ cảnh khi làm việc với gỗ, nhấn mạnh sự cẩn thận.
danh từ giống cái
  1. nghề đóng gỗ mun; nghề đóng đồ gỗ quí

Comments and discussion on the word "ébénisterie"