Characters remaining: 500/500
Translation

zootechnic

/,zouə'teknik/
Academic
Friendly

Từ "zootechnic" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "thuộc về phép nuôi động vật" hoặc "thuộc về chăn nuôi". Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực liên quan đến nông nghiệp, động vật học quản lý chăn nuôi.

Định nghĩa:
  • Zootechnic (tính từ): Liên quan đến khoa học kỹ thuật trong việc nuôi dưỡng chăm sóc động vật, đặc biệt động vật nông nghiệp như , lợn, , v.v.
dụ sử dụng:
  1. Basic Usage:

    • "The university offers a degree in zootechnic sciences." (Trường đại học cung cấp bằng cấp về khoa học chăn nuôi.)
  2. Advanced Usage:

    • "Zootechnic practices are essential for improving livestock health and productivity." (Các phương pháp chăn nuôi rất cần thiết để cải thiện sức khỏe năng suất của gia súc.)
  3. In Research:

    • "Recent zootechnic studies have shown the benefits of organic feed for poultry." (Các nghiên cứu chăn nuôi gần đây đã chỉ ra lợi ích của thức ăn hữu cơ cho gia cầm.)
Biến thể của từ:
  • Zootechnics (danh từ): Khoa học chăn nuôi động vật. dụ: "She specializes in zootechnics and animal welfare." ( ấy chuyên về khoa học chăn nuôi phúc lợi động vật.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Animal husbandry: Từ này có nghĩa tương tự, chỉ việc nuôi dưỡng chăm sóc động vật, nhưng thường được sử dụng rộng rãi hơn trong các tài liệu nông nghiệp.
  • Agriculture: Nông nghiệp nói chung, bao gồm cả việc trồng trọt chăn nuôi.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Trong các cuộc hội thảo hay hội nghị chuyên đề về nông nghiệp, bạn có thể nghe đến "zootechnic innovations" (các đổi mới trong chăn nuôi), điều này ám chỉ đến những phương pháp hoặc công nghệ mới nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Animal welfare: Phúc lợi động vật, đây một lĩnh vực quan trọng trong zootechnics, tập trung vào việc đảm bảo rằng động vật được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất có thể.
  • Livestock management: Quản lý gia súc, một phần của zootechnics, liên quan đến việc chăm sóc quản lý các loại động vật nuôi.
tính từ
  1. (thuộc) phép nuôi động vật, (thuộc) chăn nuôi

Comments and discussion on the word "zootechnic"