Characters remaining: 500/500
Translation

year

/jə:/
Academic
Friendly

Từ "year" trong tiếng Anh có nghĩa "năm". Đây một danh từ chỉ khoảng thời gian 365 ngày (hoặc 366 ngày trong năm nhuận). Từ này được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Năm: Thời gian 365 hoặc 366 ngày.

    • dụ: "The year 1945 was significant in history." (Năm 1945 một năm quan trọng trong lịch sử.)
  2. Năm âm lịch: Thời gian được tính theo lịch âm.

    • dụ: "The lunar year is shorter than the solar year." (Năm âm lịch ngắn hơn năm dương lịch.)
  3. Nghĩa bóng:

    • "Year after year" (nhiều năm ròng): chỉ việc xảy ra liên tục qua nhiều năm.
    • "Year in, year out" (suốt năm, cả năm): nhấn mạnh việc làm điều đó liên tục trong nhiều năm.
Biến thể của từ "year":
  • Years: Số nhiều của "year".
    • dụ: "In recent years, technology has advanced rapidly." (Trong những năm gần đây, công nghệ đã phát triển nhanh chóng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Student in his second year: Học sinh đại học năm thứ hai.

    • dụ: "She is a student in her second year at university." ( ấy sinh viên năm thứ haiđại học.)
  • To be ten years old: Để chỉ tuổi.

    • dụ: "My brother is ten years old." (Em trai tôi lên mười tuổi.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Age: Tuổi.
    • dụ: "She is young for her age." ( ấy trẻ so với tuổi của mình.)
  • Duration: Thời gian kéo dài.
    • dụ: "The duration of the course is one year." (Thời gian của khóa học một năm.)
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • The weight of years: Chỉ ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu.

    • dụ: "He carries the weight of years with grace." (Ông ấy mang ảnh hưởng của tuổi tác với vẻ đẹp.)
  • Well on in years: Đứng tuổi.

    • dụ: "My grandfather is well on in years but still very active." (Ông tôi đã đứng tuổi nhưng vẫn rất năng động.)
  • Advanced in years: Già, có tuổi.

    • dụ: "She is advanced in years but still sharp-minded." ( ấy đã có tuổi nhưng vẫn rất sáng suốt.)
  • To die full of years: Chết già.

    • dụ: "He died full of years, leaving a legacy behind." (Ông ấy chết già, để lại một di sản phía sau.)
  • Old for one's years: Già trước tuổi.

    • dụ: "She seems old for her years because of her experiences." ( ấy có vẻ già trước tuổi những trải nghiệm của mình.)
  • It heaps years on me: Cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi.

danh từ
  1. năm
    • in the year 1945
      vào năm 1945
    • in the year one
      vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa
    • lunar year
      năm âm lịch
    • year after year
      nhiều năm ròng
    • year in year out
      suốt năm, cả năm
    • student in his second year
      học sinh đại học năm thứ hai
  2. (số nhiều) tuổi
    • to be ten years old
      lên mười (tuổi)
    • the weight of years
      ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu
    • well on in years
      đứng tuổi
    • advanced in years
      già, có tuổi
    • to die full of years
      chết già
    • old for one's years
      già trước tuổi
Idioms
  • it heaps years on me
    cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi

Comments and discussion on the word "year"