Từ "xưởng" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtcơ sởsản xuất, nơidiễnrahoạt độngchế biến, chế tạosản phẩm. Thườngthì "xưởng" nhỏhơn "xí nghiệp" vàcótính chấtchuyênmônhóahơn.
Định nghĩa:
Xưởng (danh từ): Lànơisản xuất, chế tạosản phẩm. Vídụ, xưởngcưa (nơichế biếngỗ), xưởng in (nơi in ấntài liệu, sáchbáo).