Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xử trí
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Giải quyết theo tình hình, hoàn cảnh cụ thể: xử trí theo tình hình cụ thể chưa biết xử trí ra sao. 2. Thi hành kỉ luật hay biện pháp về tổ chức nào đó đối với trường hợp phạm tội lỗi: xử trí kỉ luật một cán bộ Tuỳ theo mức độ phạm tội mà xử trí cho hợp.
Comments and discussion on the word "xử trí"