Characters remaining: 500/500
Translation

wisecrack

/'waizkr k/
Academic
Friendly

Từ "wisecrack" trong tiếng Anh có thể được hiểu một danh từ ( cũng có thể dùng như động từ) có nghĩa một lời nói châm biếm, dí dỏm, thường được sử dụng trong các tình huống vui vẻ hoặc để gây cười. "Wisecrack" thường mang tính chất hài hước, nhưng đôi khi cũng có thể mang ý nghĩa châm chọc hoặc mỉa mai.

Phân tích từ "wisecrack":
  1. Danh từ: một câu nói hoặc lời bình luận hài hước, châm biếm. dụ:

    • "His wisecrack about the weather made everyone laugh." (Lời châm biếm của anh ấy về thời tiết đã khiến mọi người cười.)
  2. Động từ: Có thể dùng "wisecrack" để chỉ hành động nói những câu châm biếm hoặc hài hước. dụ:

    • "She always wisecracks during serious meetings." ( ấy luôn nói những câu châm biếm trong các cuộc họp nghiêm túc.)
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Wisecracking: dạng hiện tại phân từ của "wisecrack", có thể dùng như một tính từ hoặc danh từ để chỉ hành động hoặc phong cách nói chuyện.

    • dụ: "His wisecracking nature often lightens the mood." (Tính cách hay châm biếm của anh ấy thường làm không khí trở nên vui vẻ.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • Quip: Một câu nói hài hước hoặc thông minh.
    • Witticism: Một câu nói hài hước thông minh.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms:

    • "Crack a joke": Nghĩa nói một câu đùa.
  • Phrasal verbs: Không cụm động từ trực tiếp nào liên quan đến "wisecrack", nhưng bạn có thể kết hợp với các động từ khác để tạo thành câu châm biếm:

    • "Come up with a wisecrack": Nghĩa nghĩ ra một câu châm biếm.
Lưu ý:
  • Sử dụng "wisecrack" một cách nhẹ nhàng trong các tình huống không quá nghiêm túc, có thể không phù hợp trong các tình huống trang trọng hoặc nghiêm túc.
  • Hãy chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này, có thể bị hiểu lầm nếu không phù hợp với tình huống.
danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời châm biếm tế nhị; nói dí dỏm

Comments and discussion on the word "wisecrack"