Characters remaining: 500/500
Translation

vénusien

Academic
Friendly

Từ "vénusien" trong tiếng Pháp có nghĩa là "thuộc về sao Kim" (Venus) còn mang ý nghĩa trong tâmhọc, chỉ những tính cách hiền hậu, dịu dàng. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về từ này nhé!

Định nghĩa:
  1. Vénusien (tính từ):
    • Ý nghĩa 1: Liên quan đến hành tinh Venus (sao Kim), là hành tinh gần Trái Đất nhất.
    • Ý nghĩa 2: Trong tâmhọc, "vénusien" chỉ những đặc điểm tính cách như hiền hậu, dịu dàng, thường được sử dụng để mô tả những người tính cách nhẹ nhàng dễ chịu.
Ví dụ sử dụng:
  1. Liên quan đến hành tinh:

    • Les vénusiens sont souvent représentés comme des êtres d'une beauté incroyable. (Những người đến từ sao Kim thường được mô tảnhững sinh vật có vẻ đẹp đáng kinh ngạc.)
  2. Trong tâmhọc:

    • Elle a une personnalité vénusienne, toujours calme et douce. ( ấy có một tính cách hiền hậu, luôn bình tĩnh dịu dàng.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Vénusienne: Đâydạng giống cái của từ "vénusien", dùng để chỉ những người phụ nữ hoặc tính cách của phụ nữ.
    • Elle est très vénusienne, toujours prête à aider les autres. ( ấy rất hiền hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Doux/Douce: Dịu dàng, hiền hậu.
  • Gentil/Gentille: Lịch sự, tử tế; cũng có thể diễn tả sự hiền hậu.
  • Tendre: Nhẹ nhàng, dịu dàng.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Avoir un cœur d'or: Có một trái tim vàng (Chỉ những người tốt bụng, hiền hậu).
  • Être un ange: Là một thiên thần (Dùng để chỉ ai đó rất tốt bụng hoặc hiền lành).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "vénusien" các biến thể của , bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang diễn đạt đúng ý nghĩa bạn muốn truyền tải. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang nghĩa ẩn dụ khi nói về tính cách con người, vì vậy hãy cân nhắc khi sử dụng trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

tính từ
  1. (thuộc) sao Kim
  2. (tâmhọc) hiền hậu, dịu hiền

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "vénusien"