Characters remaining: 500/500
Translation

viander

Academic
Friendly

Từ "viander" trong tiếng Phápmột nội động từ, có nghĩa là "ăn cỏ" hoặc "gặm cỏ". Từ này thường được sử dụng để miêu tả hành động của các loài động vật ăn cỏ như hươu, nai, , các động vật hoang khác.

Định nghĩa
  1. Viander (nội động từ): Ăn cỏ, gặm cỏ.
    • Ví dụ: Des cerfs qui viandaient - Những con hươu đang gặm cỏ.
Cách sử dụng trong câu
  • Les vaches viandent dans le pré.
    (Những con gặm cỏ trong đồng cỏ.)

  • Pendant le printemps, nous voyons souvent des cerfs qui viandent dans la forêt.
    (Vào mùa xuân, chúng tôi thường thấy những con hươu gặm cỏ trong rừng.)

Biến thể của từ
  • "Viande" (danh từ): Thịt. Từ này có thể gây nhầm lẫn do âm thanh tương tự, nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác.
  • "Viandeux" (tính từ): Có nghĩa là "nhiều thịt", thường dùng để chỉ các loại thực phẩm nguồn gốc từ thịt.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Brouter: Cũng có nghĩa là "gặm cỏ", thường được sử dụng cho các loài động vật ăn cỏ.

    • Ví dụ: Les moutons broutent l'herbe. (Những con cừu gặm cỏ.)
  • Paître: Từ này cũng có nghĩa là "chăn thả" có thể được dùng để chỉ hành động ăn cỏ của động vật.

    • Ví dụ: Les chevaux paissent dans le champ. (Những con ngựa chăn thả trong cánh đồng.)
Các cụm từ idiomatic phrasal verb
  • Viander le terre: Một cách nói trong một số vùng về việc làm cho đất đai màu mỡ hơn, nhưng không phảinghĩa chính của từ "viander".
Chú ý
  • "Viander" chủ yếu được sử dụng trong văn cảnh mô tả hành động của động vật, không thường được sử dụng khi nói về con người.
  • Khi học từ này, học sinh nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng, từ này có thể dễ gây nhầm lẫn với các từ khác như "viande".
nội động từ
  1. ăn cỏ, gặm cỏ (hươu nai...)
    • Des cerfs qui viandaient
      những con hươu gặm cỏ

Comments and discussion on the word "viander"