Characters remaining: 500/500
Translation

unvouched-for

/' n'vaut tf :/
Academic
Friendly

Từ "unvouched-for" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "không được chứng thực" hoặc "không được đảm bảo". Từ này thường được sử dụng để chỉ những thông tin, ý kiến, hay sản phẩm không ai cam kết hoặc bảo đảm về độ chính xác hoặc chất lượng của chúng.

dụ sử dụng:
  1. Tình huống hằng ngày:

    • "The reviews of the restaurant were unvouched-for, so we decided not to go."
    • (Các đánh giá về nhà hàng này không được chứng thực, vậy chúng tôi quyết định không đi.)
  2. Trong nghiên cứu:

    • "Many of the claims made in the article are unvouched-for and should be taken with caution."
    • (Nhiều tuyên bố trong bài viết này không được chứng thực nên được xem xét cẩn thận.)
Các biến thể của từ:
  • Vouch (động từ): có nghĩa bảo đảm hoặc chứng thực.

    • dụ: "I can vouch for her honesty." (Tôi có thể chứng thực cho sự trung thực của ấy.)
  • Vouchsafe (động từ): có nghĩa đảm bảo hoặc ban cho một cách trang trọng.

    • dụ: "He vouchsafed his support for the project." (Anh ấy đã đảm bảo sự ủng hộ của mình cho dự án.)
Từ gần giống:
  • Verified: được xác nhận.
  • Authenticated: được xác thực.
  • Corroborated: được chứng thực hoặc hỗ trợ.
Từ đồng nghĩa:
  • Unverified: không được xác nhận.
  • Unsanctioned: không được cho phép hay chứng thực.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Back up: hỗ trợ hoặc chứng thực một tuyên bố.

    • dụ: "Can anyone back up this story?"
  • Put one's stamp on something: chứng thực hoặc đảm bảo một cách cá nhân.

    • dụ: "She put her stamp on the project by providing thorough research."
Chú ý phân biệt:

"Unvouched-for" chỉ ra rằng sự thiếu hụt về sự chứng thực, trong khi các từ như "verified" hay "authenticated" lại chỉ ra rằng đã sự xác nhận hoặc đảm bảo.

Kết luận:

Tóm lại, "unvouched-for" một từ quan trọng để mô tả những thông tin hoặc ý kiến không sự đảm bảo hay chứng thực nào.

tính từ
  1. không được bo đm, không được chứng

Comments and discussion on the word "unvouched-for"