Characters remaining: 500/500
Translation

unreceipted

/' nri'si:tid/
Academic
Friendly

Từ "unreceipted" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "chưa được ghi nhận" hoặc "chưa biên nhận." Cụ thể hơn, thường được sử dụng để chỉ những khoản chi tiêu hoặc giao dịch không hóa đơn hoặc biên lai xác nhận đã được nhận tiền.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa: "Unreceipted" mô tả tình trạng của một giao dịch tài chính bạn không chứng từ (biên lai, hóa đơn) để chứng minh rằng bạn đã nhận tiền hoặc đã chi tiêu. Điều này có thể xảy ra khi bạn mua hàng không lấy biên lai hoặc khi bạn được thanh toán không hóa đơn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "I submitted my expense report, but several items were unreceipted."
    • (Tôi đã nộp báo cáo chi phí của mình, nhưng một số mục không biên lai.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The auditor flagged the unreceipted transactions as potential issues during the financial review."
    • (Người kiểm toán đã đánh dấu các giao dịch chưa biên lai những vấn đề tiềm ẩn trong quá trình xem xét tài chính.)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Từ "receipt" (biên lai, hóa đơn) danh từ gốc từ "unreceipted".
  • Từ gần giống:
    • "Receipted" (đã biên lai): Chỉ những giao dịch bạn đã nhận được biên lai hoặc chứng từ xác nhận.
    • "Unrecorded" (chưa được ghi chép): Điều này có thể ám chỉ các giao dịch chưa được ghi trong sổ sách, nhưng không nhất thiết phải biên lai.
Từ đồng nghĩa:
  • "Unverified" (chưa được xác nhận): Có thể dùng để chỉ các thông tin hoặc giao dịch chưa được kiểm tra hoặc xác nhận.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Cụm động từ:
    • "Write off" (xoá nợ): Có thể dùng khi bạn không thể thu hồi một khoản tiền chưa biên lai.
    • "Keep a receipt" (giữ biên lai): Một thói quen tốt để tránh tình trạng "unreceipted".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "unreceipted", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh của câu để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt. Nếu bạn đang nói về tài chính, việc hoặc không biên lai có thể ảnh hưởng đến việc ghi lại báo cáo chi phí.

tính từ
  1. chưa nhận số tiền đ tr (trên một biên lại, hoá đn); chưa đóng dấu nhận thực "đ tr" (trên một hoá đn)

Comments and discussion on the word "unreceipted"