English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- không bị gọi về, không được triệu về
- không được nhắc nhở, không được gợi lại
- không được nhớ lại (tên người nào...)
- không được làm sống lại, không được gọi tỉnh lại
- không bị huỷ bỏ; không bị rút lại (quyết định, bn án)