Characters remaining: 500/500
Translation

unaccomplished

/'ʌnə'kɔmpliʃt/
Academic
Friendly

Từ "unaccomplished" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "không xong", "không hoàn thành", "không thực hiện", hoặc "bỏ dở". thường được dùng để mô tả một người không thành tựu hoặc năng lực trong một lĩnh vực nào đó. dụ, bạn có thể nói về một người không kỹ năng nổi bật hoặc chưa đạt được nhiều điều trong cuộc sống.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He feels unaccomplished because he hasn't finished his degree."
    • (Anh ấy cảm thấy mình không hoàn thành chưa hoàn thành bằng cấp của mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Despite her hard work, she often felt unaccomplished compared to her more successful peers."
    • (Mặc dù đã làm việc chăm chỉ, ấy thường cảm thấy mình không thành công so với những người bạn cùng trang lứa thành công hơn.)
Biến thể của từ:
  • Accomplished: Đây dạng đối lập với "unaccomplished", nghĩa " thành tựu", "thành công". dụ: "She is an accomplished musician." ( ấy một nhạc tài năng.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Inexperienced: Không kinh nghiệm, có thể dùng để chỉ người mới bắt đầu trong một lĩnh vực.
  • Incompetent: Có nghĩa không đủ khả năng hoặc kỹ năng để làm điều đó.
  • Unskilled: Không kỹ năng hoặc khả năng trong một lĩnh vực cụ thể.
Thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • "To feel like a failure": Cảm thấy như một kẻ thất bại, có thể sử dụng khi miêu tả cảm giác của một người unaccomplished.
  • "To fall short": Không đạt được mong đợi, cũng có thể dùng để chỉ việc không hoàn thành mục tiêu.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "unaccomplished", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm. Từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực, vậy thường được dùng để chỉ những người bạn muốn nhấn mạnh rằng họ chưa đạt được điều đó trong cuộc sống hoặc công việc.

tính từ
  1. không xong, không hoàn thành, không thực hiện, bỏ dở
  2. bất tài
    • an unaccomplished man
      một người bất tài

Comments and discussion on the word "unaccomplished"