Characters remaining: 500/500
Translation

tôn

Academic
Friendly

Từ "tôn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tôn":

1. Nghĩa đầu tiên: Vật liệu
  • Giải thích: "Tôn" thường được hiểu một loại vật liệu chế tạo từ thép, lớp mạ kẽm bên ngoài để chống gỉ sét. Tôn thường được sử dụng để làm mái nhà, vách ngăn, hoặc các vật dụng khác trong xây dựng.
  • dụ:
    • Chậu tôn: Một cái chậu được làm từ tôn, dùng để trồng cây hoặc chứa nước.
    • Nhà lợp tôn: Một ngôi nhà mái được làm bằng tôn, rất phổ biếnnhiều vùng nông thôn Việt Nam.
2. Nghĩa thứ hai: Tăng cường, nâng cao
  • Giải thích: "Tôn" có thể được dùng để chỉ hành động đắp thêm, nâng cao một cái đó để tăng tính vững chắc hoặc nổi bật hơn.
  • dụ:
    • Tôn nền: Đắp thêm đất để nền nhà cao hơn vững chắc hơn.
    • Tôn cao các đoạn đê xung yếu: Tăng cường độ cao cho các đoạn đê nguy cơ bị nước tràn vào.
3. Nghĩa thứ ba: Tôn vinh, công nhận
  • Giải thích: "Tôn" cũng có nghĩacông nhận, coi trọng một người hoặc một điều đó đưa lên một vị trí cao quý.
  • dụ:
    • Tôn làm thầy: Công nhận tôn trọng ai đó như một người thầy.
    • Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng: Nghĩa quân đã công nhận đưa ai đó lên làm chủ tướng.
Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tôn vinh: Để chỉ việc ca ngợi hoặc công nhận giá trị của ai đó.
  • Tôn quý: Để thể hiện sự trân trọng, coi trọng một điều đó.
  • Mạ tôn: Quy trình phủ lớp kẽm lên bề mặt tôn để bảo vệ.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hay nghệ thuật, "tôn" có thể được sử dụng để chỉ việc nâng cao giá trị của một tác phẩm thông qua cách trình bày hoặc phối cảnh. dụ: "Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên" có nghĩa là hình thức bên ngoài của một tác phẩm nghệ thuật làm nổi bật nội dung bên trong của .
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "tôn", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng.
  1. 1 d. Thép tấm, ít carbon, tráng mạ kẽmbề mặt. Chậu tôn. Nhà lợp tôn.
  2. 2 đg. 1 Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn. Tôn nền. Tôn cao các đoạn đê xung yếu. 2 Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền. Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên. Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng. 3 Coi xứng đáng đưa lên một địa vị cao quý. Tôn làm thầy. Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.

Comments and discussion on the word "tôn"