Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trụi

Academic
Friendly

Từ "trụi" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng đa dạng, thường liên quan đến việc thiếu thốn hoặc không còn . Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trụi", kèm theo dụ cách sử dụng.

1. Định nghĩa:
  • Trụi (tính từ) có nghĩakhi một vật nào đó không còn một phần nào, hoặc hết sạch, không còn .
2. Các nghĩa dụ:
  • Nghĩa 1: Khi nói về cây cối hoặc động vật, "trụi" thường chỉ tình trạng không còn hoặc lông.

    • dụ:
  • Nghĩa 2: Chỉ tình trạng hết sạch, không còn .

    • dụ:
  • Cụm từ:

    • "Trụi thùi lủi" một cách nói mạnh hơn, có nghĩarất trụi, hết sạch hoàn toàn.
3. Biến thể của từ:
  • Trụi lủi: Cũng có nghĩa tương tự như "trụi thùi lủi", diễn tả một tình trạng rất tồi tệ, không còn .
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Trống": Cũng có nghĩakhông , nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Hết": Diễn tả tình trạng không còn .
    • "Không còn": Cũng chỉ tình trạng không còn .
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc trong các bài thơ, từ "trụi" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh sinh động về cảnh vật hoặc tình huống, nhấn mạnh sự trống trải hoặc sự khổ cực.
  1. ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả : trụi lông; Cây bàng trụi . 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.

Comments and discussion on the word "trụi"