Characters remaining: 500/500
Translation

trí

Academic
Friendly

Từ "trí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa chính của từ "trí":
  • Trí có thể hiểu trí tuệ, tức là khả năng suy nghĩ, nhận thức, hiểu biết của con người. liên quan đến các mặt của trí tuệ như trí nhớ, trí tưởng tượng, khả năng phê phán.
2. Một số nghĩa khác của từ "trí":
  • Sự suy nghĩ: Khi bạn sử dụng "trí" để chỉ đến hành động suy nghĩ về một vấn đề.
3. Biến thể từ liên quan:
  • Trí tuệ: Khả năng hiểu biết, đánh giá, suy nghĩ sâu sắc.
  • Trí thức: Kiến thức thông tin một người được qua học tập trải nghiệm.
  • Trí năng: Tương tự như trí tuệ, nhưng nhấn mạnh vào khả năng sử dụng trí óc để giải quyết vấn đề.
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Trí thức: Có thể được coi từ đồng nghĩa với "trí" trong một số ngữ cảnh.
  • Khôn ngoan: Đề cập đến khả năng đánh giá đúng đắn đưa ra quyết định thông minh.
  • Suy nghĩ: Có nghĩa tương tự trong việc chỉ hành động tư duy.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các câu văn phức tạp, "trí" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Trí tuệ nhân tạo: Công nghệ máy tính mô phỏng khả năng suy nghĩ của con người.
    • Trí thức xã hội: Kiến thức hiểu biết về các vấn đề trong xã hội.
6. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "trí", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này thường được dùng trong các lĩnh vực liên quan đến giáo dục, tâm lý học, triết học.

  1. d. 1. Mỗi mặt của trí tuệ : Trí phê phán ; Trí tưởng tượng ; Trí nhớ. 2. Sự suy nghĩ : Để trí vào việc làm cho chóng xong. 3. Khả năng suy xét nhận thức : Người mất trí không hiểu biết .
  2. DụC Bộ phận của giáo dục nhằm bồi dưỡng tri thức t�

Comments and discussion on the word "trí"