Characters remaining: 500/500
Translation

truculence

/'trʌkjuləns/ Cách viết khác : (truculency) /'trʌkjulənsi/
Academic
Friendly

Từ "truculence" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la truculence) có nghĩasự thô bạo, sự trắng trợn hoặc vẻ dữ tợn. Từ này thường được dùng để chỉ một cách hành xử hay một cách thể hiện ngôn ngữ mạnh mẽ, đôi khi phần hung hãn hoặc thiếu tế nhị.

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Sự Thô Bạo (thườngtrong ngôn ngữ hoặc hành vi):

    • Ví dụ: La truculence de son langage m'a choqué. (Sự thô bạo trong ngôn ngữ của anh ấy đã làm tôi sốc.)
  2. Sự Dữ Tợn:

    • Ví dụ: Il a une truculence qui impressionne ses adversaires. (Anh ta có một vẻ dữ tợn khiến đối thủ của mình ấn tượng.)
Các Biến Thể Sử Dụng Nâng Cao
  • Tính từ liên quan: truculent - dùng để chỉ một người hoặc một cách hành xử có vẻ thô bạo, mạnh mẽ hoặc thậm chíhung hãn.
    • Ví dụ: Son attitude truculente ne plaît pas à tout le monde. (Thái độ thô bạo của anh ấy không được lòng mọi người.)
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống: agressivité (sự hung hãn), violence (bạo lực).
  • Từ đồng nghĩa: féroce (dữ tợn), sauvage (hoang ).
Cách Sử Dụng Khác Idioms
  • Không nhiều thành ngữ (idioms) trực tiếp liên quan đến từ "truculence", nhưng bạn có thể sử dụng trong ngữ cảnh mô tả một cuộc tranh luận hoặc một cuộc chiến tranh.
  • Ví dụ: Dans un débat, la truculence peut parfois masquer le manque d'arguments. (Trong một cuộc tranh luận, sự thô bạothể đôi khi che giấu sự thiếu hụt lập luận.)
Tóm Tắt
  • Truculence: sự thô bạo, trắng trợn, vẻ dữ tợn.
  • Truculent: tính từ mô tả người hoặc hành động tính cách thô bạo.
  • Sử dụng từ này để mô tả hành vi hoặc ngôn ngữ mang tính chất mạnh mẽ phần hung hãn.
danh từ giống cái
  1. sự thô bạo, sự trắng trợn
    • La truculence de son langage
      sự thô bạo của ngôn ngữ anh ta
  2. (từ , nghĩa ) vẻ dữ tợn

Comments and discussion on the word "truculence"