Characters remaining: 500/500
Translation

troglodyte

/'trɔglədait/
Academic
Friendly

Từ "troglodyte" trong tiếng Pháp có nghĩa là "người sống trong hang động" hoặc "người sống dưới hầm." Đâymột từ nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, trong đó "troglodytes" có nghĩa là "người sống trong hang." Từ này thường được dùng để chỉ những người sống trong những điều kiện khắc nghiệt, hoặc những người sống tách biệt với xã hội.

Các nghĩa khác nhau ví dụ sử dụng:
  1. Người sống trong hang:

    • Ví dụ: Les troglodytes de cette région ont une culture unique. (Những người sống trong hangkhu vực này có một nền văn hóa độc đáo.)
  2. Người làm việc dưới hầm:

    • Ví dụ: Les troglodytes qui travaillent dans les mines doivent faire face à de nombreux dangers. (Những người làm việc dưới hầm mỏ phải đối mặt với nhiều nguy hiểm.)
  3. Động vật học:

    • Trong lĩnh vực động vật học, "troglodyte" có thể chỉ đến một loài chim nhỏ, thường gọi là "chim sẻ thót đuôi" (troglodyte mignon).
    • Ví dụ: J'ai vu un troglodyte mignon chanter dans le jardin. (Tôi đã thấy một con chim sẻ thót đuôi đang hót trong vườn.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Troglodytique (tính từ): liên quan đến hang động hoặc cuộc sống dưới hầm.
    • Ví dụ: Il a un mode de vie troglodytique, loin des technologies modernes. (Anh ta có một lối sống như người ở hang, xa rời công nghệ hiện đại.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Caverneux: liên quan đến hang động.
  • Souterrain: Dưới mặt đất, thường dùng để chỉ những không gian ngầm.
Idioms cụm động từ:
  • Vivre comme un troglodyte: Sống như một người ở hang, nghĩasống tách biệt, không hòa nhập vào xã hội hiện đại.
danh từ giống đực
  1. người ở hang
  2. (nghĩa rộng) người làm việc dưới hầm
  3. (động vật học) chim sẻ thót đuôi

Comments and discussion on the word "troglodyte"